Chuẩn bị xây nhà nhưng hoang mang không biết chọn loại sắt thép nào cho công trình, trong khi thị trường có quá nhiều thương hiệu khiến chủ thầu và gia chủ dễ rơi vào “ma trận” thông tin. Bài viết này sẽ giúp bạn:
So sánh chi tiết sắt thép Vina Kyoei với các thương hiệu thép phổ biến khác.
Chỉ ra ưu và nhược điểm thực tế của từng loại.
Giúp bạn trả lời câu hỏi quan trọng nhất: “Xây nhà dân dụng thì nên chọn loại thép nào để vừa bền chắc, vừa tiết kiệm?”
XUẤT XỨ CỦA SẮT THÉP VIỆT NHẬT
Sắt thép Vina Kyoei được sản xuất tại Việt Nam dựa trên công nghệ và tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản thành lập từ năm 1994. Sản phẩm đạt các chứng nhận quốc tế như JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam), ASTM (Hoa Kỳ), BS (Anh Quốc), và nhiều năm liền được bình chọn là "Hàng Việt Nam chất lượng cao".

ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA SẮT VIỆT NHẬT SO VỚI CÁC LOẠI THÉP KHÁC
Chất lượng ổn định, đạt chuẩn quốc tế: Tất cả sản phẩm tuân thủ chặt chẽ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ) và TCVN (Việt Nam).
Độ bền cao: Cường độ chịu lực vượt trội, chống cong vênh và chịu uốn tốt.
Khả năng chống gỉ sét: Lý tưởng cho khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều tại Việt Nam.
Giá trị kinh tế lâu dài: Tuổi thọ công trình có thể đạt 70–80 năm, giảm chi phí bảo trì và sửa chữa.
VAI TRÒ VÀ LỢI ÍCH SỬ DỤNG SẮT THÉP VIỆT NHẬT
Sắt thép là cốt lõi của mọi công trình, từ nhà dân dụng đến công trình công nghiệp. Nó chịu toàn bộ tải trọng của công trình, giúp kết cấu bê tông duy trì hình dạng và sức bền theo thời gian.
TIẾT KIỆM CHI PHÍ DÀI HẠN
Với độ bền cao hơn 22% so với sắt thép thông thường, sắt thép Vina Kyoei giúp kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 70-80 năm trong điều kiện thông thường, cao hơn so với mức trung bình 50-60 năm của các sản phẩm khác.
TÍNH ỔN ĐỊNH CAO VỀ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN CHO CÔNG TRÌNH
Sắt thép Vina Kyoei được sản xuất với khả năng chống ăn mòn và rỉ sét tốt. Chịu lực động (như động đất) cao hơn 18% so với các sản phẩm thông thường. Điều này đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho các công trình xây dựng. giúp công trình an toàn hơn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc khu vực có hoạt động địa chất.
THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
Vina Kyoei chú trọng đến công nghệ sản xuất sạch, hạn chế tối đa khí thải và chất thải, đồng thời có khả năng tái chế, góp phần vào xu hướng xây dựng bền vững.
CÁC LOẠI SẮT THÉP VIỆT NHẬT PHỔ BIẾN TRÊN THỊ TRƯỜNG
SẮT THÉP GÂN (VẰN) VINA KYOEI
Đặc tính cơ lý
Đường kính (φ, mm) | Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm²) | Giới hạn đứt (N/mm²) | Độ giãn dài (%) | Góc uốn (°) | Gối uốn (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|
φ10 – φ12 | CB300-V | ≥ 300 | ≥ 450 | ≥ 16 | 180 | 3d (d ≤ 16) |
φ14 – φ18 | CB400-V | ≥ 400 | ≥ 570 | ≥ 14 | 180 | 4d (d ≤ 16) |
φ20 – φ40 | CB500-V | ≥ 500 | ≥ 650 | ≥ 14 | 180 | 5d (d ≤ 16) |
*Chú thích: "d" là đường kính thanh thép tính bằng milimét.

Lưu ý:
- Mác thép càng cao thì khả năng chịu lực, độ bền càng lớn.
- Tuy nhiên, đối với công trình dân dụng như nhà ở, nhà phố,… thường chỉ cần dùng thép gân mác CB300 – CB400 là đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí.
- Các mác cao hơn như CB500 thường chỉ áp dụng cho công trình lớn, cầu đường, cao tầng.
SẮT THÉP CUỘN VINA KYOEI
Sản xuất theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-1:2018, với các mác thép CB240-T và CB300-T. Bề mặt nhẵn bóng, dễ gia công.
Đặc tính cơ lý:
Đường kính (φ, mm) | Mác thép phổ biến | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Góc uốn (°) | Gối uốn (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|
φ6 – φ8 | CB240-T | ≥ 240 | ≥ 380 | ≥ 20 | 180 | 2d |
φ6 – φ10 | CB300-T | ≥ 300 | ≥ 440 | ≥ 16 | 180 | 2d |

Lưu ý:
- Thép cuộn có ưu điểm là dễ gia công, uốn nắn, phù hợp cho các chi tiết nhỏ và hạng mục phụ trợ.
- Với công trình dân dụng, chỉ cần chọn thép cuộn mác CB240 – CB300 là đủ, vừa dễ thi công vừa đảm bảo chất lượng.
- Những loại mác cao hơn thường chỉ dùng cho công trình đặc thù hoặc yêu cầu kỹ thuật cao.
Ngoài ra, còn có thép hợp kim, thép hình: Ứng dụng trong các kết cấu công nghiệp, đóng tàu, khung nhà xưởng, hạ tầng giao thông.
SO SÁNH SẮT THÉP VIỆT NHẬT VỚI CÁC LOẠI THÉP KHÁC
Tiêu chí | Vina Kyoei | Hòa Phát | Việt Nhật (VPS) |
---|---|---|---|
Chất lượng | Bền, dẻo dai, chịu lực tốt, ít tạp chất | Độ bền cao, chất lượng ổn định | Dẻo dai, dễ gia công, ít gãy giòn |
Độ uy tín | Cao, nhờ tiêu chuẩn Nhật Bản | Cao, thương hiệu dẫn đầu thị trường | Cao, lâu năm tại VN |
Ứng dụng | Công trình dân dụng, công trình lớn | Công trình dân dụng & công nghiệp nặng | Nhà ở, dân dụng, công trình trung bình |
Giá thành | Nhỉnh hơn một chút so với thị trường | Giá cạnh tranh, ổn định | Giá hợp lý |
Điểm nổi bật | Ứng dụng công nghệ Nhật, thép sạch | Thị phần lớn, dễ tìm mua | Thương hiệu quen thuộc, dễ gia công |
Kết luận: So với các thương hiệu khác, giá Vina Kyoei thường cao hơn một chút, nhưng đổi lại là chất lượng ổn định, tuổi thọ cao và uy tín quốc tế. Nếu ưu tiên chất lượng & độ bền lâu dài, Vina Kyoei là lựa chọn đáng cân nhắc; còn nếu cân nhắc giá thành và độ phổ biến, Hòa Phát, Việt Nhật sẽ phù hợp hơn.
GIÁ THAM KHẢO SẮT THÉP VIỆT NHẬT TẠI BÌNH PHƯỚC
Giá sắt có thể biến động theo thời điểm và khu vực. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số loại thép Vina Kyoei tại khu vực Bình Phước:
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán (VNĐ/cây) |
Sắt phi 14 | 14.496 | 15.965 | 302.511 |
Sắt phi 16 | 18.948 | 15.965 | 382.748 |
Sắt phi 18 | 23.976 | 15.965 | 472.461 |
Sắt phi 20 | 29.592 | 15.965 | 571.650 |
Sắt phi 22 | 35.808 | 15.965 | 738.304 |
Sắt phi 25 | 46.248 | 16.171 | 938.021 |
Sắt phi 28 | 58.008 | 16.171 | 1.076.762 |
Sắt phi 30 | 66.588 | 16.171 | 1.225.082 |
Sắt phi 32 | 75.756 | 16.171 | 1.550.459 |
Sắt phi 36 | 95.88 | 16.171 | 1.727.619 |
Sắt phi 38 | 106.836 | 16.171 | 1.914.358 |
Sắt phi 40 | 118.38 | 15.700 | 1.858.600 |
Lưu ý: Giá này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo biến động của thị trường thép. Để có giá chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với VLXD THÀNH ĐẠT – HUY THẮNG để có giá chính xác và cụ thể nhất.

CÁCH BẢO QUẢN SẮT THÉP VIỆT NHẬT ĐÚNG CHUẨN
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt; lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát.
- Xếp đặt khoa học, chắc chắn, không để chồng chất quá cao.
- Kiểm tra định kỳ: nếu phát hiện rỉ sét hoặc biến dạng lớn thì xử lý kịp thời, có thể phun lớp bảo vệ.
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP KHI MUA SẮT THÉP VIỆT NHẬT
- Chọn nhầm loại thép: Chọn nhầm mác hoặc loại thép không phù hợp tải trọng có thể gây nguy hiểm cho kết cấu.
- Ví dụ: công trình dân dụng thường chỉ cần thép mác CB300–CB400, không cần dùng mác cao hơn như CB500.
- Mua hàng giả, kém chất lượng: Thép rỉ sét, cong vênh, tuổi thọ thấp
- Mua quá nhiều: lãng phí chi phí, tốn kho bãi.
- Mua thiếu: gián đoạn thi công, ảnh hưởng tiến độ.
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH LƯỢNG SẮT VIỆT NHẬT CẦN DÙNG
- Xác định loại cấu kiện cần dùng sắt thép
- Móng: thường dùng thép phi 16–20 cho cột và đài móng.
- Cột: thép dọc phi 16–20, thép đai phi 6–8.
- Dầm, sàn: thép phi 10–14 cho thép chịu lực, phi 6–8 cho thép phân bổ.
- Dựa vào bản vẽ thiết kế
- Trong hồ sơ thiết kế luôn có bảng thống kê cốt thép (chi tiết chiều dài, số cây).
- Nếu không có, có thể nhờ kỹ sư hoặc thợ xây dựng tính toán giúp.
- Cách tính khối lượng thép cơ bản
- Dùng bảng quy đổi trọng lượng thép Việt Nhật (VD: Thép phi 10 → 7,21 kg/cây 11,7m).
- Ví dụ: Nếu bản vẽ cần 100 cây thép phi 10 → 100 × 7,21 = 721 kg thép phi 10.
- Cộng thêm tỷ lệ hao hụt
- Thực tế thi công sẽ phát sinh hao hụt do cắt, uốn, nối.
- Nên mua dư 5–10% so với khối lượng tính toán.
PHÂN BIỆT SẮT VIỆT NHẬT THẬT –GIẢ
- Tem nhãn đầy đủ, rõ ràng: thông tin nhà máy, mác thép, tiêu chuẩn kỹ thuật (JIS, TCVN, ASTM).
- Bề mặt sáng bóng, gân nổi đều, không mờ nhòe.
- Thép giả thường nhẹ hơn hoặc đường kính không chính xác, dễ gây sai lệch kết cấu.
TIP TRÁNH LỪA ĐẢO
- Gọi điện xác minh: Liên hệ trực tiếp nhà máy hoặc đại lý để kiểm tra số lô, chủng loại và chính sách bảo hành.
- Nhờ chuyên môn hỗ trợ: Nếu chưa chắc chắn về chất lượng, nhờ kỹ sư, thợ xây có kinh nghiệm đánh giá trước khi thanh toán.
- Mua tại đại lý phân phối chính thức, có hóa đơn chứng từ rõ ràng.
- Cảnh giác với giá quá rẻ: So sánh với bảng giá tham khảo để tránh mua hàng giả hoặc kém chất lượng.
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ SẮT THÉP VIỆT NHẬT
1. KHI CHỌN SẮT VIỆT NHẬT CÓ LƯU Ý GÌ?
- Mác càng cao → độ bền càng lớn.
- Công trình dân dụng 2–3 tầng: CB300–CB400 là đủ.
- Công trình cao tầng, cầu đường: CB500 để đảm bảo khả năng chịu tải.
2. SẮT VIỆT NHẬT CÓ BỊ GỈ SÉT KHÔNG?
Nhờ thành phần hóa học đạt chuẩn và quá trình luyện kim tiên tiến, sắt thép Việt Nhật có khả năng chống oxy hóa cao, giảm thiểu hiện tượng gỉ sét trong điều kiện môi trường thông thường. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng lâu dài, việc bảo quản thép ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa và hóa chất ăn mòn là rất cần thiết.
3. LÀM SAO ĐỂ PHÂN BIỆT SẮT VIỆT NHẬT CHÍNH HÃNG VÀ HÀNG GIẢ?
Một số dấu hiệu nhận biết sắt Việt Nhật thật:
- Bề mặt thép sáng bóng, đường gân nổi đều, không bị mờ hay nhòe.
- Thép có độ nặng đúng theo tiêu chuẩn, không bị hụt cân.
- Nên mua tại các đại lý phân phối chính thức, có hóa đơn chứng từ rõ ràng để tránh mua phải hàng kém chất lượng.
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Nếu bạn muốn tìm hiểu nhiều thông tin hơn về vlxd hoặc giá cả của từng loại, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua một trong những cách dưới đây:
📞 Zalo/điện thoại: 0933 535 506
🌐 Website: https://vlxdthanhdatsb.com/
📍 Cửa hàng: Số 79, thôn 2, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Đặt hàng ngay hôm nay để nhận ưu đãi đặc biệt và dịch vụ tư vấn thiết kế miễn phí cho công trình của bạn!
Dự kiến sắp tới giá vật liệu sẽ tăng mạnh do thay đổi chính sách. Hãy tranh thủ gọi điện tư vấn báo giá kịp thời và đặt mua ngay!
