Tổng quan về Xi măng FICO
Xi măng FICO (Công ty Cổ phần Xi măng FICO Tây Ninh) là một trong những thương hiệu xi măng uy tín trên thị trường Việt Nam với hơn 25 năm hình thành và phát triển. Với công suất sản xuất đạt 4 triệu tấn/năm, FICO đã chiếm lĩnh khoảng 8% thị phần xi măng cả nước và trở thành đối tác tin cậy của nhiều dự án xây dựng trọng điểm.
Đặc tính kỹ thuật và chỉ số chất lượng
Cường độ nén theo thời gian
Tuổi xi măng | Xi măng FICO PCB40 | Tiêu chuẩn TCVN 7024:2013 | So với tiêu chuẩn |
---|---|---|---|
3 ngày | 31.2 MPa | ≥ 20 MPa | +56.0% |
7 ngày | 39.8 MPa | - | - |
28 ngày | 51.5 MPa | ≥ 40 MPa | +28.8% |
Nguồn: Phòng thí nghiệm Trung tâm, 2023
Thời gian đông kết
Chỉ tiêu | Xi măng FICO PCB40 | Tiêu chuẩn TCVN 7024:2013 |
---|---|---|
Bắt đầu đông kết | 110 phút | ≥ 45 phút |
Kết thúc đông kết | 185 phút | ≤ 375 phút |
Thời gian đông kết phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm của Việt Nam
Độ mịn và bề mặt riêng Blaine
Chỉ tiêu | Xi măng FICO PCB40 | Tiêu chuẩn ngành |
---|---|---|
Bề mặt riêng Blaine | 3820 cm²/g | 3400-3700 cm²/g |
Lượng sót sàng 45µm | 4.2% | ≤ 10% |
Nguồn: Kiểm định độc lập từ Viện Vật liệu Xây dựng, 2023
Thành phần hóa học
Thành phần | Xi măng FICO PCB40 | Tiêu chuẩn TCVN 7024:2013 |
---|---|---|
SiO₂ | 20.8% | - |
Al₂O₃ | 5.3% | - |
Fe₂O₃ | 3.6% | - |
CaO | 63.5% | - |
MgO | 1.9% | ≤ 5.0% |
SO₃ | 2.5% | ≤ 3.5% |
Mất khi nung | 1.8% | ≤ 3.0% |
Cặn không tan | 1.1% | ≤ 1.5% |
Thành phần clinker tối ưu đảm bảo chất lượng xi măng
Dòng sản phẩm Xi măng FICO
Xi măng FICO PCB40 (Poóc lăng hỗn hợp)
Đây là sản phẩm chủ lực của FICO, phù hợp cho hầu hết các công trình xây dựng. Với cường độ nén 28 ngày đạt 51.5 MPa, sản phẩm này vượt xa tiêu chuẩn quốc gia và đáp ứng yêu cầu của các công trình dân dụng và công nghiệp.

Xi măng FICO Supreme Standard
Supreme Standard là xi măng đa dụng chất lượng cao, được ứng dụng cho mọi hạng mục của công trình như móng, cột, sàn, xây tô và hoàn thiện.

Xi măng FICO Supreme Power
Supreme Power là xi măng cao cấp có công thức phối trộn tối ưu cho các hạng mục kết cấu ngôi nhà (Móng Dầm Cột Sàn) được cứng chắc và bền vững. Mệnh danh xi măng cứng nhất cho móng.
Theo kết quả cuộc thử nghiệm được giám sát và chứng thực bởi Nielsen – Công ty nghiên cứu thị trường hàng đầu thế giới, 97% nhà thầu đồng ý rằng Xi măng Supreme Power là tốt nhất cho Móng Dầm Cột Sàn:
- Đông kết sớm, dễ tháo ván khuôn
- Đạt độ cứng vượt trội
- Không có vết nứt

Xi măng FICO Supreme Shield
Xi măng Supreme Shield được thiết kế đặc biệt để mang lại những lợi ích quan trọng về chất lượng và độ bền của bê tông như:
- Tính năng chống ăn mòn từ sunfat, clorua và axit đã được kiểm chứng –theo thời gian, bê tông sẽđược bảo vệ tốt hơn trong môi trường xâm thực, mang lại độ bền lâu dài cho kết cấu và tiết kiệm chi phí.
- Phát triển cường độ trễ cao – sản phẩm cho cường độ bê tông cao dần ở 28 ngày, 60 ngày và 90 ngày, mang lại hàm lượng xi măng cao nhất trong bê tông, giúp tiết kiệm chi phí vật liệu. Sản phẩm cũng giảm thiểu co ngót, vết nứt và cung cấp lớp bảo vệ bền chắc cho cốt thếp bên trong dẫn đến độ bền tốt hơn, tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa.
- Chất lượng xi măng ổn định – Supreme Shield có khả năng giảm thiểu biến động chất lượng trong quá trình từ bê tông tươi đến khi ninh kết. Sản phẩm giúp tiết kiệm chi phí vật tư và mang lại hiệu quả đáng tin cậy.
Áp dụng cho xây dựng nền móng ở các công trình gần sông, biển, môi trường nước dễ bị nhiễm mặn.

Xi măng FICO ECO
ECO là sản phẩm xi măng xanh, thân thiện môi trường, phát thải CO2 thấp hơn khoảng 30% so với các sản phẩm khác trên thị trường nhờ vào công nghệ sản xuất kinh tế tuần hoàn.

So sánh hiệu suất với các thương hiệu hàng đầu
So sánh cường độ nén ở 28 ngày (MPa)
Nhãn hiệu | Cường độ nén 28 ngày | Chênh lệch |
---|---|---|
FICO PCB40 | 51.5 | - |
Thương hiệu A | 53.7 | +4.3% |
Thương hiệu B | 49.5 | -3.9% |
Thương hiệu C | 50.8 | -1.4% |
Trung bình ngành | 50.2 | -2.5% |
Nguồn: Hiệp hội Xi măng Việt Nam, Báo cáo Q1/2023
Khả năng chống thấm và độ bền lâu dài
Chỉ tiêu đánh giá | FICO PCB40 | Trung bình ngành | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Độ nở trong dung dịch sulfat (%) | 0.045 | 0.072 | -37.5% |
Hệ số thấm nước (×10⁻¹² m/s) | 2.1 | 3.2 | -34.4% |
Độ sâu thấm nước dưới áp lực (mm) | 25 | 32 | -21.9% |
Kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 9340:2012
Hiệu quả kinh tế và chi phí sử dụng
Chi phí so sánh trên m³ bê tông
Cấp độ bền | FICO PCB40 | Xi măng thông thường | Chênh lệch |
---|---|---|---|
B20 | 1,520,000 VNĐ | 1,550,000 VNĐ | -1.9% |
B25 | 1,690,000 VNĐ | 1,735,000 VNĐ | -2.6% |
B30 | 1,920,000 VNĐ | 1,980,000 VNĐ | -3.0% |
B40 | 2,450,000 VNĐ | 2,580,000 VNĐ | -5.0% |
Giá thành tính toán dựa trên tiêu hao vật liệu thực tế tại các công trình tham chiếu, 2023
Tiết kiệm trong vòng đời công trình
Thời điểm | Chi phí bảo trì FICO | Chi phí bảo trì thông thường | Tiết kiệm |
---|---|---|---|
5 năm | 15% | 22% | -31.8% |
10 năm | 38% | 65% | -41.5% |
15 năm | 56% | 87% | -35.6% |
20 năm | 72% | 115% | -37.4% |
Tỷ lệ % so với chi phí ban đầu, dữ liệu từ 15 công trình theo dõi dài hạn
Ứng dụng cụ thể theo loại công trình
Công trình dân dụng và chung cư
Xi măng FICO PCB40 đã được sử dụng trong hơn 200 dự án chung cư và khu đô thị trên toàn quốc. Tại dự án The Marq (TP.HCM), việc sử dụng xi măng FICO đã giúp rút ngắn thời gian thi công 12% nhờ thời gian đông kết phù hợp và cường độ phát triển nhanh trong giai đoạn đầu.
Công trình cầu đường và hạ tầng
FICO PCB50 đã được chọn cho nhiều dự án cầu đường quan trọng như Cao tốc Bắc-Nam đoạn Cam Lâm - Vĩnh Hảo (145,000 tấn), Cầu Mỹ Thuận 2 (67,000 tấn). Kết quả kiểm tra sau 2 năm sử dụng cho thấy bê tông từ xi măng FICO có độ mài mòn thấp hơn 22% so với bê tông thông thường.
Công trình thủy lợi
Xi măng FICO-LH đã được sử dụng trong dự án Thủy điện Đak Mi 4 (86,000 tấn) và Hồ chứa nước Sông Ray (52,000 tấn). Nhiệt độ đỉnh trong khối đổ lớn giảm 6-8°C so với sử dụng xi măng thông thường, giảm đáng kể nguy cơ nứt nhiệt.
Chứng nhận và tiêu chuẩn quốc tế
Xi măng FICO đáp ứng và vượt các tiêu chuẩn:
- TCVN 7024:2013 cho xi măng Poóc lăng hỗn hợp
- TCVN 6067:2004 cho xi măng Poóc lăng bền sulfat
- ASTM C150/C150M (Hoa Kỳ)
- ISO 9001:2015 về hệ thống quản lý chất lượng
- ISO 14001:2015 về hệ thống quản lý môi trường
- Chứng nhận OHSAS 18001:2007 về An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp
Các dự án tiêu biểu đã sử dụng Xi măng FICO
Cao ốc Bitexco Financial Tower: Sử dụng 58,000 tấn FICO PCB50

Cầu Phú Mỹ: Sử dụng 95,000 tấn FICO PCB40 và FICO-SR

Thủy điện Đak Mi 4: Sử dụng 86,000 tấn FICO-LH

Khu đô thị Phú Mỹ Hưng: Các giai đoạn mở rộng sử dụng 120,000 tấn FICO PCB40

Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4: Sử dụng 72,000 tấn FICO PCB40 và FICO-SR

Phát triển bền vững và trách nhiệm xã hội
FICO đã đầu tư hơn 500 tỷ đồng cho các công nghệ giảm phát thải và tiết kiệm năng lượng. Nhà máy xi măng FICO Tây Ninh đã giảm 23% phát thải CO₂ so với năm 2015 thông qua việc tối ưu hóa quy trình sản xuất và sử dụng nhiên liệu thay thế. Năm 2022, FICO đã được trao chứng nhận "Nhà máy Xanh" từ Bộ Công Thương.
Kết luận
Xi măng FICO với các dòng sản phẩm đa dạng đã khẳng định vị thế là một trong những thương hiệu xi măng chất lượng cao tại Việt Nam. Với chỉ số kỹ thuật vượt trội về cường độ (+28.8% so với tiêu chuẩn), khả năng chống thấm (tốt hơn 34.4% so với trung bình ngành), và đặc biệt là hiệu quả kinh tế trong toàn bộ vòng đời công trình, FICO là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng từ quy mô nhỏ đến các công trình trọng điểm quốc gia.
Liên Hệ Với Chúng Tôi
Nếu bạn muốn tìm hiểu nhiều thông tin hơn về vlxd hoặc giá cả của từng loại, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua một trong những cách dưới đây:
📞 Zalo/điện thoại: 0933 535 506
🌐 Website: https://vlxdthanhdatsb.com/
📍 Cửa hàng: Số 79, thôn 2, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Đặt hàng ngay hôm nay để nhận ưu đãi đặc biệt và dịch vụ tư vấn thiết kế miễn phí cho công trình của bạn!
Dự kiến sắp tới giá vật liệu sẽ tăng mạnh do thay đổi chính sách. Hãy tranh thủ gọi điện tư vấn báo giá kịp thời và đặt mua ngay!